set an example Thành ngữ, tục ngữ
set an example
set an example
Also, set a good or bad example. Behave in a way that should (or will) be imitated, as in Dad was always telling Bill to set a good example for his younger brother, or They were afraid of setting a bad example for the other nations. [Late 1700s] nêu gương
Làm điều gì đó hoặc hành động theo cách mà người khác sẽ hoặc nên bắt chước; để làm hình mẫu cho người khác, dù tốt hay xấu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng sau "et"; thường được sửa đổi bằng "good" hoặc "bad" trước "example". John, làm ơn đừng chửi bới như vậy khi bạn tức giận — nó làm gương xấu cho bọn trẻ. Tôi cố gắng làm gương cho nhân viên của mình bằng cách luôn đến nơi làm chuyện đúng giờ, trả lời email và cuộc gọi điện thoại kịp thời (gian) và quan tâm đến các vấn đề khi chúng phát sinh .. Xem thêm: example, set nêu gương
Ngoài ra, hãy nêu gương tốt hoặc xấu. Hãy cư xử theo cách nên (hoặc sẽ) được bắt chước, như khi bố luôn dặn Bill phải làm gương tốt cho em trai mình, hoặc Họ sợ làm gương xấu cho các nước khác. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: ví dụ, đặt set (somebody) a eˈxample
, set (somebody) a good, bad, v.v. eˈxample
hiển thị tiêu chuẩn công chuyện hoặc hành vi để người khác tuân theo hoặc sao chép; chỉ ra một hình mẫu tốt, xấu, v.v. cho người khác: Cô ấy nêu gương cho tất cả chúng ta (= một tấm gương tốt). ♢ Bạn bất nên dùng ngôn từ xấu trước mặt con cái - nó làm gương xấu .. Xem thêm: dụ, tập. Xem thêm:
An set an example idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with set an example, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ set an example